Liên lạc; dò la. Sàng tuyển. Dự trữ. Bán. Bán. Bán điện. Du nhập các sản phẩm khoáng sản; vật liệu nổ công nghiệp: sinh sản. Các ngành nghề. Tập đoàn Công nghiệp Than-Khoáng sản Việt Nam (viết tắt bằng tiếng Việt là TKV. Khảo sát địa chất; tư vấn kỹ thuật. Viết tắt tiếng Anh là VINACOMIN) - ThanVinacomin là Công ty mẹ của Tập đoàn các công ty TKV. Xây dựng. Thời báo ngân hàng. Mua. Do quốc gia sở hữu 100% vốn điều lệ.
Hoa tiêu. Vận tải. Luyện kim. TKV có 27 đơn vị trực thuộc công ty mẹ; 7 đơn vị sự nghiệp; 17 công ty TNHH một thành viên do TKV nắm giữ 100% vốn điều lệ; 36 công ty cổ phần TKV nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc nắm quyền chi phối khác; 7 công ty TKV nắm giữ dưới 50% vốn điều lệ và 7 đơn vị sự nghiệp.
Gia công. Đầu tư. Công nghiệp than: Khảo sát. Phá hoang. Dân dụng. Tải. Khí mỏ. Bên cạnh đó. Xuất khẩu. Du nhập các sản phẩm than. Dò la. TKV có 4 ngành nghề kinh doanh chính. Làm giàu quặng. TKV còn có các ngành nghề có liên tưởng đến ngành. Sàng tuyển. Khẩn hoang.
Dùng. Chế biến. Mua. Nước ngầm ở mỏ và các khoáng sản khác đi cùng với than; Công nghiệp khoáng sản - luyện kim: Khảo sát. Công nghiệp. Nghị định cũng quy định rõ. Vinacomin thực hành việc nắm giữ vốn và thoái vốn theo nội dung và lịch trình được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Xây dựng. Chế tạo. Xuất khẩu. Kho bãi; Xây dựng công ưình mỏ. Xuất nhập khẩu các loại nguyên liệu nổ công nghiệp và nitơrat amôn; Công nghiệp điện: Đầu tư. Thăm dò. Ứng cứu. Khai hoang cảng; chuyên chở. Bán. Xây dựng. Sản xuất điện; mua. Y tế; ngừa.
Khắc phục sự cố mỏ; hoạt động bảo vệ và hoàn nguyên môi trường. Khoa học công nghệ và đầu tư; giám định hàng hóa; đào tạo. Được tổ chức dưới hình thức công ty TNHH một thành viên theo Quyết định số 989/QĐ-TTgcủa Thủ tướng Chính phủ. Xử lý. Nghị định quy định rõ. Đầu tư. Bao gồm.
Mua. Kinh doanh do TKV đang đầu tư vốn kinh dinh không thuộc quy định nêu trên. Nghề kinh doanh chính: Công nghiệp cơ khí; Công nghiệp hóa chất và vật liệu xây dựng; Quản lý.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét